|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Ninh Phước
(huyện) Huyện ở phía đông nam tỉnh Ninh Thuận. Diện tích 840,3km2. Số dân 149.200 (1997), gồm các dân tộc: Kinh (69%), Chăm (27,4%), Raglây, Hoa. Địa hình đồi núi ở phía tây bắc, đồng bằng, bãi cát ven biển ở đông nam. Sông Lu, sông Lanh, kênh Nha Trinh chảy qua. Khoáng sản: cát thuỷ tinh, thạch anh, đá granit. Quốc lộ 1A, đường sắt Thống Nhất chạy qua. Huyện thành lập từ 1-9-1981 do chia huyện An Sơn thành huyện Ninh Sơn và Ninh Phước thuộc tỉnh Thuận Hải (1976-91), từ 26-12-1991 thuộc tỉnh Ninh Thuận, gồm 1 thị trấn (Phước Dân) huyện lị, 12 xã
(xã) h. Ninh Hoà, t. Khánh Hoà
|
|
|
|